Thực đơn
Đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông Lộ trình chi tiếtKý hiệu | Tên | Khoảng cách từ đầu tuyến[lower-alpha 1] | Kết nối | Ghi chú | Vị trí | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết nối với Đường cao tốc Nam Ninh – Hữu Nghị Quan (Trung Quốc) thông qua Cửa khẩu Hữu Nghị | ||||||
IC.1 | Cửa khẩu Hữu Nghị | 1.8 | Quốc lộ 1 | Đầu tuyến đường cao tốc Chưa thi công | Lạng Sơn | Cao Lộc |
IC.2 | Cao Lộc | 5.3 | Quốc lộ 1 | Chưa thi công | ||
IC.3 | Lạng Sơn | 11.5 | Quốc lộ 4B | Chưa thi công | Thành phố Lạng Sơn | |
IC.4 | IC.4 | 17.8 | Quốc lộ 1 | Kết nối với Đường cao tốc Tiên Yên – Lạng Sơn – Cao Bằng Chưa thi công | Cao Lộc | |
IC.5 | IC.5 | 32.8 | Quốc lộ 1 | Chưa thi công | Chi Lăng | |
IC.6 | Mai Sao | 45.1 | Quốc lộ 1 | |||
IC.7 | Quốc lộ 279 | 56.6 | Quốc lộ 279 | |||
BR | Cầu vượt đường sắt 1 | ↓ | Vượt Đường sắt Hà Nội – Đồng Đăng | Hữu Lũng | ||
IC.8 | Hồ Sơn | 80.0 | Đường tỉnh 242 | |||
BR | Cầu Sông Thương 1 | ↓ | Vượt sông Thương | |||
BR | Cầu Sông Thương 2 | ↓ | Vượt sông Thương | |||
BR | Cầu vượt đường sắt 2 | ↓ | Vượt Đường sắt Hà Nội – Đồng Đăng | Bắc Giang | Lạng Giang | |
BR | Cầu vượt đường sắt và Quốc lộ 37 | ↓ | Vượt Quốc lộ 37 và Đường sắt Kép – Cái Lân | |||
IC.9 | Quốc lộ 37 | 94.0 | Quốc lộ 37 | |||
TG | Trạm thu phí Km 105 | 105.0 | ||||
IC.10 | Xương Lâm | Đang thi công | ||||
IC.11 | Dĩnh Trì | 108.5 (113.9) | Quốc lộ 31 Quốc lộ 1 | Thành phố Bắc Giang | ||
IC.12 | Thành phố Bắc Giang | Đường Hùng Vương | ||||
BR | Cầu Xương Giang | ↓ | Vượt sông Thương | Ranh giới Thành phố Bắc Giang – Yên Dũng | ||
IC.13 | Quốc lộ 17 | 116.2 (121.6) | Quốc lộ 17 | Yên Dũng | ||
IC.14 | Đình Trám | 120.6 (126.0) | Quốc lộ 37 | Việt Yên | ||
JCT | Lối ra KCN Quang Châu | |||||
JCT | Lối vào Cầu Như Nguyệt Lối ra KCN Quang Châu | |||||
BR | Cầu Như Nguyệt | ↓ | Vượt sông Cầu | Ranh giới Bắc Giang – Bắc Ninh | ||
JCT | Lối vào hướng Cầu Như Nguyệt Lối ra đường gom cao tốc | Bắc Ninh | Thành phố Bắc Ninh | |||
IC.15 | Đại Phúc | 130.1 (135.5) | Quốc lộ 18 | |||
IC.16 | Bồ Sơn | 132.8 (138.2) | Quốc lộ 38 | |||
SA | Cửa hàng xăng dầu số 18 | 133.3 (138.7) | Hướng đi Hà Nội | |||
IC.17 | Khả Lễ | 134.1 (139.5) | Quốc lộ 18 Đường cao tốc Nội Bài – Bắc Ninh – Hạ Long | Kết nối với Đường vành đai 4 (Hà Nội) Đang thi công | ||
SA | Trạm dừng nghỉ Tiên Du | 137.7 (143.1) | Hướng đi Hà Nội | Tiên Du | ||
IC.18 | Liên Bão | 138.4 (143.8) | Đường tỉnh 270 | |||
SA | Trạm dừng nghỉ Tiên Du | 140.4 (145.8) | Hướng đi Bắc Giang | |||
IC.19 | Tiên Sơn | 142.0 (147.4) | Đường trục chính Khu công nghiệp Tiên Sơn | |||
IC.20 | Phật Tích | 143.6 (149.0) | Đường Lý Thánh Tông (Đường tỉnh 295) | |||
JCT | Lối ra KCN Đại Đông | Từ Sơn | ||||
IC.21 | Thành phố Từ Sơn | 146.2 (151.6) | Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 179) | |||
SA | Trạm dừng nghỉ Từ Sơn | 147.2 (152.6) | ||||
JCT | Đường trục chính khu công nghiệp VSIP | Lối ra KCN VSIP | ||||
TG | Trạm thu phí Hà Nội – Bắc Giang | Ranh giới Bắc Ninh – Hà Nội | ||||
IC.22 | Ninh Hiệp | 148.0 (153.4) | Đường cao tốc Hà Nội – Thái Nguyên | Hà Nội | Gia Lâm | |
JCT | Khu công nghiệp Ninh Hiệp | 149.4 (154.8) | Khu công nghiệp Ninh Hiệp | Lối ra và lối vào hướng đi Hà Nội | ||
IC.23 | Phù Đổng | 151.1 (156.5) | Đường tỉnh 270 | |||
BR | Cầu Phù Đổng | ↓ | Vượt sông Đuống | Ranh giới Gia Lâm – Long Biên | ||
Kết nối trực tiếp với Đường vành đai 3 Hà Nội qua Cầu Phù Đổng và kết nối với Đường cao tốc Pháp Vân – Cầu Giẽ qua | ||||||
1.000 mi = 1.609 km; 1.000 km = 0.621 mi
|
Ghi chú
Ký hiệu | Tên | Khoảng cách từ đầu tuyến | Kết nối | Ghi chú | Vị trí | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết nối trực tiếp với Đường cao tốc Hà Nội – Bắc Giang ( Quốc lộ 1) qua Cầu Phù Đổng | ||||||
BR | Cầu Phù Đổng | ↓ | Vượt sông Đuống | Hà Nội | Ranh giới Gia Lâm – Long Biên | |
JCT | Phúc Lợi | 155 | Đường Phúc Lợi | Chỉ có lối ra đường Phúc Lợi | Long Biên | |
IC.24 | Quốc lộ 5 | 155.4 | Quốc lộ 5 | |||
IC.25 | Cổ Linh | 156.8 | Đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng | |||
JCT | Bắc cầu Thanh Trì | Đê Xuân Quan | Lối ra Đê Xuân Quan Lối vào hướng cầu Phù Đổng | |||
BR | Cầu Thanh Trì | ↓ | Vượt sông Hồng | Ranh giới Long Biên - Hoàng Mai | ||
JCT | Nam cầu Thanh Trì | Lối ra đường Lĩnh Nam Lối vào hướng cầu Thanh Trì | Hoàng Mai | |||
JCT | Lĩnh Nam | Đường Lĩnh Nam | Lối ra đường Lĩnh Nam Lối vào hướng Pháp Vân | |||
JCT | Tam Trinh | Đường Tam Trinh | Lối ra đường Tam Trinh Lối vào hướng Pháp Vân | |||
IC.26 | Pháp Vân | 182.0 | Đường cao tốc Pháp Vân – Cầu Giẽ | |||
Kết nối trực tiếp với Đường cao tốc Pháp Vân – Cầu Giẽ qua nút giao Pháp Vân | ||||||
1.000 mi = 1.609 km; 1.000 km = 0.621 mi
|
Ký hiệu | Tên | Khoảng cách từ đầu tuyến | Kết nối | Ghi chú | Vị trí | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết nối trực tiếp với Đường vành đai 3 Hà Nội (Đoạn Pháp Vân – Cầu Phù Đổng) qua nút giao Pháp Vân | ||||||
IC.26 | Pháp Vân | 182.0 | Đường vành đai 3 Quốc lộ 1 | Hà Nội | Hoàng Mai | |
- | Tứ Hiệp | 184.7 | Đường Tam Trinh – Văn Điển | Đang thi công | Thanh Trì | |
TG | Trạm Thu phí cao tốc Pháp Vân – Cầu Giẽ | 188.1 | ||||
- | CT.38 | Đường vành đai 4 (Hà Nội) | Đang thi công | Thường Tín | ||
IC.27 | Hồng Vân | 192.7 | Đường tỉnh 427 | |||
IC.28 | Vạn Điểm | 203.7 | Đường tỉnh 429 | |||
IC.29 | Đại Xuyên | 211.7 | Đường cao tốc Cầu Giẽ – Ninh Bình Quốc lộ 1 Đường tỉnh 428 | Không có lối ra theo hướng từ Ninh Bình đi Cầu Giẽ | Phú Xuyên | |
TG | Trạm thu phí Đại Xuyên | 212.4 | Bị đóng vĩnh viễn | |||
BR | Cầu Châu Giang | ↓ | Vượt sông Châu Giang | Ranh giới Hà Nội – Hà Nam | ||
IC.30 | Vực Vòng | 219.3 | Quốc lộ 38 | Hà Nam | Duy Tiên | |
- | Phú Thứ | 226.5 | Đường vành đai 5 (Hà Nội) | Chưa thi công | Phủ Lý | |
SA | Trạm dừng nghỉ Tiên Hiệp | 227.7 | ||||
IC.31 | Liêm Tuyền | 231.8 | Quốc lộ 21B | Kết nối với Đường cao tốc Phủ Lý – Nam Định và Đường cao tốc Chợ Bến – Yên Mỹ Chưa thi công | ||
BR | Cầu vượt Quốc lộ 21 | ↓ | Vượt Quốc lộ 21 và Đường sắt Bắc Nam | |||
- | Liêm Sơn | 241.3 | Chưa thi công | Thanh Liêm | ||
IC.32 | Cao Bồ | 260.2 | Quốc lộ 10 | Nam Định | Ý Yên | |
BR | Cầu vượt Cao Bồ | ↓ | Vượt Quốc lộ 10 và Đường sắt Bắc Nam | |||
BR | Cầu Nam Bình | ↓ | Vượt sông Đáy | Ranh giới Nam Định – Ninh Bình | ||
BR | Cầu vượt Quốc lộ 10 | ↓ | Vượt Quốc lộ 10 | Ninh Bình | Yên Khánh | |
IC.33 | Khánh Hòa | 268.7 | Đường Trần Nhân Tông | Kết nối với Đường cao tốc Ninh Bình – Hải Phòng Chưa thi công | ||
SA | Trạm dừng nghỉ Xuân Khiêm | 270.1 | Thành phố Ninh Bình | |||
BR | Cầu Sông Vạc | ↓ | Vượt sông Vạc | Ranh giới Thành phố Ninh Bình – Hoa Lư | ||
BR | Cầu vượt Quốc lộ 1 | ↓ | Vượt Quốc lộ 1 và Đường sắt Bắc Nam | Yên Mô | ||
IC.34 | Mai Sơn | 275.3 | Quốc lộ 1 (Đường tránh Ninh Bình – Đường tỉnh 491) | |||
IC.35 | Đồng Giao | 283.8 | Đường tỉnh 492 (Đường Đông – Tây Ninh Bình) | Đang thi công | Tam Điệp | |
TN | Hẩm đường bộ Tam Điệp | ↓ | Ranh giới Ninh Bình – Thanh Hóa | |||
IC.36 | Gia Miêu | 296.8 | Đường tỉnh 522 (Quốc lộ 217B) | Thanh Hóa | Hà Trung | |
TN | Hẩm đường bộ Thung Thi | ↓ | ||||
IC.37 | Hà Lĩnh | 305.4 | Quốc lộ 217 | |||
BR | Cầu Vĩnh An | ↓ | Vượt sông Mã | Ranh giới Vĩnh Lộc – Yên Định | ||
IC.38 | Thiệu Hóa | 315.4 | Quốc lộ 1 Quốc lộ 45 | Đang thi công | Thiệu Hóa | |
BR | Cầu Núi Đọ | ↓ | Vượt sông Chu | |||
BR | Cầu vượt Quốc lộ 45 | ↓ | Vượt Quốc lộ 45 | Đông Sơn | ||
IC.39 | Đông Xuân | 326.9 | Quốc lộ 47 | |||
BR | Cầu vượt Quốc lộ 47 | ↓ | Vượt Quốc lộ 47 | |||
SA | Trạm dừng nghỉ | 329.7 | Chưa thi công | |||
BR | Cầu Đồng Tiến | ↓ | Triệu Sơn | |||
IC.40 | Tân Phúc | 338.6 | Đường Nghi Sơn – Thọ Xuân | Nông Cống | ||
BR | Cầu vượt Quốc lộ 47C | ↓ | Vượt Quốc lộ 47C Đang thi công | |||
BR | Cầu vượt Quốc lộ 45 | ↓ | Vượt Quốc lộ 45 Đang thi công | |||
BR | Cầu Sông Yên | ↓ | Vượt sông Yên Đang thi công | |||
IC.41 | Vạn Thiện | Đường Tố Hữu Quốc lộ 45 | Đang thi công | |||
- | Yên Mỹ | Đường tỉnh 513 | Đang thi công | |||
BR | Cầu Yên Mỹ | ↓ | Vượt hồ Yên Mỹ Đang thi công | Ranh giới Nông Cống – Nghi Sơn | ||
IC.42 | Nghi Sơn | Đường Lê Lai (Đường Nghi Sơn – Bãi Trành) | Đang thi công | Nghi Sơn | ||
TN | Hầm đường bộ Trường Vinh | ↓ | Đang thi công | Ranh giới Thanh Hóa – Nghệ An | ||
IC.43 | Quỳnh Vinh | Quốc lộ 36 | Đang thi công | Nghệ An | Hoàng Mai | |
BR | Cầu Hoàng Mai 2 | ↓ | Vượt sông Hoàng Mai Đang thi công | |||
BR | Cầu Quỳnh Tân | ↓ | Vượt Quốc lộ 48E Đang thi công | Quỳnh Lưu | ||
IC.44 | Quỳnh Mỹ | Quốc lộ 48B | Đang thi công | |||
IC.45 | Diễn Châu | 430.0 | Quốc lộ 7 | Đang thi công | Diễn Châu | |
BR | Cầu Xuân Dương 1 | ↓ | Vượt kênh Xuân Dương Đang thi công | |||
BR | Cầu Xuân Dương 2 | ↓ | Vượt hồ Xuân Dương Đang thi công | |||
TN | Hầm đường bộ Thần Vũ | ↓ | Đang thi công | Ranh giới Diễn Châu – Nghi Lộc | ||
BR | Cầu Ồ Ồ | ↓ | Vượt hồ Ồ Ồ Đang thi công | Nghi Lộc | ||
IC.46 | Nghi Đồng | Đường tỉnh 538B | Đang thi công | |||
IC.47 | Quốc lộ 46A | Đường cao tốc Vinh – Thanh Thủy Quốc lộ 46A | Kết nối với Đường cao tốc Vinh – Thanh Thủy Chưa thi công | Hưng Nguyên | ||
BR | Cầu Sông Đào 1 | ↓ | Vượt sông Đào Đang thi công | |||
BR | Cầu Sông Đào 2 | ↓ | ||||
BR | Cầu Sông Đào 3 | ↓ | ||||
BR | Cầu Hưng Thịnh 1 | ↓ | Vượt Đường sắt Bắc Nam Đang thi công | |||
BR | Cầu Hưng Đức | ↓ | Vượt sông Lam Đang thi công | Ranh giới Nghệ An – Hà Tĩnh | ||
IC.48 | Bãi Vọt | 479.3 | Quốc lộ 8 | Đang thi công | Hà Tĩnh | Đức Thọ |
BR | Cầu vượt Trung Lộc 2 | ↓ | Vượt ĐT 548 Đang thi công | Can Lộc | ||
BR | Cầu Sơn Lộc | ↓ | Vượt kênh Vách Nam Đang thi công | |||
IC.49 | Lưu Vĩnh Sơn | 508.8 | Đường tỉnh 550 | Đang thi công | Thạch Hà | |
BR | Cầu vượt Hàm Nghi | 513.6 | Đường Hàm Nghi | Đang thi công | ||
- | Hàm Nghi | 514.4 | Đang thi công | |||
BR | ĐT 553 | ↓ | Vượt ĐT 553 Đang thi công | |||
BR | Quốc lộ 8C | ↓ | Quốc lộ 8C | Đang thi công | Cẩm Xuyên | |
IC.50 | Cẩm Quan | 523.3 | Quốc lộ 1 | Đang thi công | ||
IC.51 | Kỳ Trung | 555.5 | Đang thi công | Huyện Kỳ Anh | ||
IC.52 | Vũng Áng | 568.5 | Quốc lộ 12C | Đang thi công | Thị xã Kỳ Anh | |
TN | Hầm Đèo Bụt | ↓ | Đang thi công | Ranh giới Thị xã Kỳ Anh – Huyện Kỳ Anh | ||
IC.53 | Quốc lộ 12A | 605.8 | Quốc lộ 12A | Đang thi công | Quảng Bình | Quảng Trạch |
BR | Cầu Sông Gianh | ↓ | Vượt sông Gianh Đang thi công | Ba Đồn | ||
IC.54 | Cự Nẫm | 625 | Đang thi công | Bố Trạch | ||
- | HCM 2 | 632 | Đang thi công | |||
BR | Cầu Long Đại 2 kéo dài | ↓ | Vượt sông Long Đại Đang thi công | Đồng Hới | ||
IC.55 | Quốc lộ 9B | 674.5 | Quốc lộ 9B | Đang thi công | Quảng Ninh | |
IC.56 | Quốc lộ 9C | 690.5 | Quốc lộ 9C | Đang thi công | Lệ Thủy | |
IC.57 | Quốc lộ 9D | 713.3 | Quốc lộ 9D | Đang thi công | Quảng Trị | Vĩnh Linh |
IC.58 | Cam Lộ | 739.5 | Quốc lộ 9 (cũ) | Cam Lộ | ||
- | Đường cao tốc Cam Lộ – Lao Bảo | Chưa thi công | ||||
TG | Trạm thu phí Cam Lộ | Chưa thi công | ||||
BR | Cầu Thạch Hãn | ↓ | Vượt sông Thạch Hãn | Ranh giới Triệu Phong – Thị xã Quảng Trị | ||
IC.59 | Quốc lộ 15D | 769.6 | Quốc lộ 15D | Hải Lăng | ||
BR | Cầu Thác Ma | ↓ | Vượt sông Thác Ma | |||
BR | Cầu Ô Lâu | ↓ | Vượt sông Ô Lâu | Thừa Thiên Huế | Phong Điền | |
IC.60 | Đường tỉnh 9B | 708.8 | Đường tỉnh 9B | |||
BR | Cầu Sông Rô | ↓ | Vượt sông Rô | Ranh giới Phong Điền – Hương Trà | ||
IC.61 | Bắc Tránh Huế | 809 | Quốc lộ 1 (Đường tránh Huế) Quốc lộ 49 | Huế | ||
BR | Cầu Tuần 2 | ↓ | Vượt sông Hương | |||
IC.62 | La Sơn | 837.9 | Đường tỉnh 14B | Phú Lộc | ||
IC.63 | Khe Tre | Đường tỉnh 14B | Nam Đông | |||
TN | Hầm đường bộ Mũi Trâu | ↓ | Đà Nẵng | Hòa Vang | ||
BR | Cầu Sông Nam | ↓ | Vượt sông Nam | |||
IC.64 | Hòa Liên | 903.5 | Quốc lộ 1 (Đường tránh Nam Hải Vân) | |||
- | Đường cao tốc Đà Nẵng – Ngọc Hồi – Bờ Y | Chưa thi công | ||||
IC.65 | Túy Loan | 924.5 | Quốc lộ 14B Quốc lộ 1 (Đường tránh Nam Hải Vân) | |||
BR | Cầu Túy Loan | ↓ | Vượt sông Túy Loan | |||
BR | Cầu Cẩm Lệ | ↓ | Vượt sông Cẩm Lệ | |||
TG | Trạm thu phí Túy Loan | 928.5 | ||||
IC.66 | Phong Thử (Mỹ Sơn) | 937.6 | Đường tỉnh 720 | Quảng Nam | Điện Bàn | |
BR | Cầu Kỳ Lam | ↓ | Vượt sông Thu Bồn | |||
BR | Cầu Chiêm Sơn | ↓ | Ranh giới Điện Bàn – Duy Xuyên | |||
TN | Hầm đường bộ Núi Eo | ↓ | Duy Xuyên | |||
IC.67 | Hà Lam | 965.6 | Quốc lộ 14E | Thăng Bình | ||
IC.68 | Tam Kỳ | Quốc lộ 40B | Phù Ninh | |||
BR | Cầu Tam Kỳ | ↓ | Vượt sông Tam Kỳ | Ranh giới Tam Kỳ – Núi Thành | ||
IC.69 | Chu Lai | 1009.2 | Quốc lộ 1 | Núi Thành | ||
IC.70 | Dung Quất | 1029 | Quốc lộ 1 | Đang thi công | Quảng Ngãi | Bình Sơn |
- | Đường cao tốc Quảng Nam – Quảng Ngãi | Chưa thi công | ||||
BR | ↓ | Vượt sông Trà Bồng | ||||
IC.71 | Bắc Quảng Ngãi | 1051.3 | Quốc lộ 24B | Sơn Tịnh | ||
BR | Cầu Trà Khúc | ↓ | Vượt sông Trà Khúc | Ranh giới Sơn Tịnh – Tư Nghĩa | ||
TG | Trạm thu phí Quảng Ngãi | 1057 | Tư Nghĩa | |||
- | Nam Quảng Ngãi | 1064 | Đường vành đai thành phố Quảng Ngãi | Đang thi công | ||
BR | Cầu Sông Vệ | ↓ | Vượt sông Vệ Đang thi công | Nghĩa Hành | ||
IC.72 | Quốc lộ 24 | Quốc lộ 24 | Đang thi công | Đức Phổ | ||
IC.73 | Đức Phổ | Đường Lê Thánh Tông | Đang thi công | |||
TN | Hầm đường bộ số 1 | ↓ | Đang thi công | |||
IC.74 | Sa Huỳnh | Quốc lộ 1 | Đang thi công | |||
TN | Hầm đường bộ số 2 | ↓ | Đang thi công | |||
TN | Hầm đường bộ số 3 | ↓ | Đang thi công | |||
- | Nguyễn Chí Thanh | Đường Nguyễn Chí Thanh | Đang thi công | Bình Định | Hoài Nhơn | |
IC.75 | Bồng Sơn | 1152 | Đường tỉnh 629 | Đang thi công | ||
IC.76 | Phù Mỹ | 1177.8 | Đường tỉnh 638 | Đang thi công | Phù Mỹ | |
IC.77 | ĐT 634 | 1197 | Đường tỉnh 634 | Đang thi công | ||
BR | Cầu La Tinh | ↓ | Vượt sông La Tinh Đang thi công | |||
IC.78 | Quốc lộ 19B | 1207.6 | Quốc lộ 19B | Đang thi công | Tây Sơn | |
IC.79 | Nhơn Hòa | 1221 | Quốc lộ 19 | Đang thi công | An Nhơn | |
IC.80 | Quốc lộ 19C | Quốc lộ 19C | Đang thi công | Tuy Phước | ||
IC.81 | Bắc Cù Mông | 1230 | Quốc lộ 1 | Đang thi công | Quy Nhơn | |
TG | Trạm thu phí Hầm Cù Mông | ↓ | ||||
TN | Hầm đường bộ Cù Mông | ↓ | Ranh giới Bình Định – Phú Yên | |||
IC.82 | Nam Cù Mông | Quốc lộ 1 | Đang thi công | Phú Yên | Sông Cầu | |
IC.83 | ĐT 644 | 1252 | Đường tỉnh 644 | Đang thi công | ||
IC.84 | Chí Thạnh | 1287 | Đường tỉnh 641 | Đang thi công | Tuy An | |
TN | Hầm đường bộ Tuy An | ↓ | Đang thi công | |||
BR | Cầu vượt ĐT 643 | ↓ | Đường tỉnh 643 | Đang thi công | ||
IC.85 | Nguyễn Hữu Thọ | 1311 | Quốc lộ 1 (Tuyến tránh Tuy Hòa) | Đang thi công | Tuy Hòa | |
BR | Cầu vượt Quốc lộ 25 | ↓ | Quốc lộ 25 | Đang thi công | Phú Hòa | |
BR | Cầu Đà Rằng | ↓ | Vượt sông Đà Rằng Đang thi công | Ranh giới Phú Hòa – Tây Hòa | ||
BR | Cầu vượt ĐT 645B | ↓ | Đường tỉnh 645B | Đang thi công | Tây Hòa | |
IC.86 | Quốc lộ 29 | 1322.5 | Quốc lộ 29 | Đang thi công | Đông Hòa | |
IC.87 | Hoà Tâm | 1330 | Quốc lộ 1 | Đang thi công | ||
IC.88 | Hảo Sơn | 1335 | Quốc lộ 1 | Đang thi công | ||
TG | Trạm thu phí Hầm Đèo Cả | ↓ | ||||
TN | Hầm đường bộ Đèo Cả | ↓ | Ranh giới Phú Yên – Khánh Hòa | |||
TN | Hầm đường bộ Cổ Mã | ↓ | Khánh Hòa | Vạn Ninh | ||
IC.89 | Vân Phong | 1348 | Quốc lộ 1 | Đang thi công | ||
- | Đường tỉnh 651D | Đường tỉnh 651D | Đang thi công | |||
BR | Cầu Sông Lốp | ↓ | Vượt sông Lốp Đang thi công | Ninh Hòa | ||
IC.90 | CT.24 | Đường cao tốc Khánh Hòa – Buôn Ma Thuột | Đang thi công | |||
IC.91 | Quốc lộ 26 | 1388 | Quốc lộ 26 | Đang thi công | ||
BR | Cầu Sông Cái | ↓ | Vượt sông Cái Ninh Hòa Đang thi công | |||
BR | Cầu Sông Chò | ↓ | Vượt sông Chò Đang thi công | Khánh Vĩnh | ||
BR | Cầu Sông Cái | ↓ | Vượt sông Cái Nha Trang Đang thi công | Diên Khánh | ||
IC.92 | Diên Thọ | 1431 | Quốc lộ 27C | |||
- | CT.25 | Đường cao tốc Nha Trang – Đà Lạt | Chưa thi công | |||
- | Suối Dầu | Đường Hòn Bà | Cam Lâm | |||
BR | Cầu Suối Dầu | ↓ | Vượt suối Dầu | |||
IC.93 | Cam Lâm | Quốc lộ 1A | Đang thi công | |||
TN | Hầm đường bộ Dốc Sạn | ↓ | Cam Ranh | |||
IC.94 | Cam Ranh | 1480.1 | Quốc lộ 27B | |||
BR | Cầu Sông Trầu | ↓ | Vượt sông Trầu Đang thi công | Ninh Thuận | Thuận Bắc | |
IC.95 | Du Long | 1495.3 | Quốc lộ 1 | Đang thi công | ||
SA | Trạm dừng nghỉ | 1497.5 | Đang thi công | |||
IC.96 | Phan Rang | 1518.9 | Quốc lộ 27 | Đang thi công | Ninh Sơn | |
BR | Cầu Sông Dinh | ↓ | Vượt sông Dinh Đang thi công | |||
BR | Cầu Sông Giá | ↓ | Vượt sông Giá Đang thi công | Thuận Nam | ||
TN | Hầm đường bộ Núi Vung | ↓ | Đang thi công | Ranh giới Ninh Thuận – Bình Thuận | ||
IC.97 | Vĩnh Hảo | 1558.6 | Quốc lộ 1 | Bình Thuận | Tuy Phong | |
- | Chợ Lầu (Sông Mao) | Đường Chợ Lầu – Đại Ninh | Bắc Bình | |||
IC.98 | Đại Ninh | Quốc lộ 28B | ||||
BR | Cầu Sông Lũy | ↓ | Vượt sông Lũy | |||
IC.99 | Ma Lâm | Quốc lộ 28 | Hàm Thuận Bắc | |||
BR | Cầu Cà Ty | ↓ | Vượt sông Cà Ty | Hàm Thuận Nam | ||
BR | Cầu vượt đường sắt | ↓ | Vượt đường sắt Bắc Nam | |||
IC.100 | Ba Bàu (Phan Thiết, Hàm Kiệm) | 1659.4 | Đường Hàm Kiệm – Mỹ Thạnh | |||
BR | Cầu Sông Phan | ↓ | Vượt sông Phan | Ranh giới Hàm Thuận Nam – Hàm Tân | ||
IC.101 | Quốc lộ 55 | 1686.6 | Quốc lộ 55 | Hàm Tân | ||
IC.102 | Đường tỉnh 720 | 1697.5 | Đường tỉnh 720 | |||
BR | Cầu Sông Dinh | ↓ | Vượt sông Dinh | |||
SA | Trạm dừng nghỉ | 1706.9 | Chưa thi công | Ranh giới Bình Thuận – Đồng Nai | ||
IC.103 | Quốc lộ 1 | 1722.4 | Quốc lộ 1 | Đồng Nai | Xuân Lộc | |
BR | ↓ | Vượt hồ Gia Măng | ||||
IC.104 | Đường tỉnh 765 | 1728.8 | Đường tỉnh 765 | |||
BR | Cầu Sông Ba | ↓ | Vượt sông Ray | |||
IC.105 | Quốc lộ 56 | 1743.9 | Quốc lộ 56 | Long Khánh | ||
TG | Trạm thu phí | 1753.9 | Chỉ thu phí ra vào cao tốc TP.HCM – Dầu Giây | Cẩm Mỹ | ||
IC.106 | Lộ 25 (Cẩm Mỹ) | 1758.4 | Đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh – Long Thành – Dầu Giây | Thống Nhất | ||
SA | Trạm dừng nghỉ | 1760.7 | Cẩm Mỹ | |||
IC.107 | Vành đai 4 | 1762.7 | Đường vành đai 4 (Thành phố Hồ Chí Minh) | Chưa thi công | ||
IC.108 | Long Thành | 1766.5 | Đường cao tốc Biên Hòa – Vũng Tàu | Kết nối với Đường cao tốc Bến Lức – Long Thành Đang thi công | Long Thành | |
IC.108a | Quốc lộ 51 | Quốc lộ 51 | ||||
IC.108b | Đường tỉnh 319 | Đường tỉnh 319 | Nhơn Trạch | |||
BR | Cầu Long Thành | ↓ | Vượt sông Đồng Nai | Ranh giới Đồng Nai – Thành phố Hồ Chí Minh | ||
TG | Trạm Thu phí Long Phước | Thành phố Hồ Chí Minh | Thủ Đức | |||
IC.108c | Long Trường | Đường vành đai 3 (Thành phố Hồ Chí Minh) | Đang thi công | |||
IC.108d | Vành đai 2 | Đường Võ Chí Công | ||||
JCT | Lối ra hướng đi An Phú | |||||
IC.108e | Đỗ Xuân Hợp | Đường Đỗ Xuân Hợp | Lối ra hướng đi Dầu Giây Lối vào hướng đi An Phú | |||
IC.108f | An Phú | Đại lộ Mai Chí Thọ | Cuối tuyến đường cao tốc | |||
1.000 mi = 1.609 km; 1.000 km = 0.621 mi
|
Ký hiệu | Tên | Khoảng cách từ đầu tuyến | Kết nối | Ghi chú | Vị trí | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết nối với Đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh – Long Thành – Dầu Giây thông qua Đường cao tốc Biên Hòa – Vũng Tàu | ||||||
IC.109 | Tân Hiệp | Đường cao tốc Biên Hòa – Vũng Tàu | Đang thi công | Đồng Nai | Long Thành | |
IC.110 | Phước Thái | Quốc lộ 51 | Đang thi công | |||
TG | Trạm Thu phí Phước Thái | Đang thi công | ||||
BR | Cầu Thị Vải | ↓ | Vượt sông Thị Vải Đang thi công | Ranh giới Long Thành – Nhơn Trạch | ||
- | Phước An | Đường Trường Chinh | Đang thi công | Nhơn Trạch | ||
IC.111 | Vĩnh Thanh | Đường vành đai 3 (Thành phố Hồ Chí Minh) | Đang thi công | |||
BR | Cầu Phước Khánh | ↓ | Vượt sông Lòng Tàu Đang thi công | Ranh giới Đồng Nai – Thành phố Hồ Chí Minh | ||
BR | Cầu Bình Khánh | ↓ | Vượt sông Soài Rạp Đang thi công | Thành phố Hồ Chí Minh | Ranh giới Cần Giờ – Nhà Bè | |
IC.112 | Nguyễn Văn Tạo | Đường Nguyễn Văn Tạo | Kết nối với Đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh – Sóc Trăng | Nhà Bè | ||
BR | Cầu Thành An | ↓ | Vượt kênh Cây Khô | Ranh giới Nhà Bè – Bình Chánh | ||
IC.113 | Đa Phước | Quốc lộ 50 | Đang thi công | Bình Chánh | ||
BR | Cầu Cần Giuộc | ↓ | Vượt sông Cần Giuộc Đang thi công | |||
IC.114 | Bình Chánh | Quốc lộ 1 | Đang thi công | |||
TG | Trạm Thu phí Mỹ Yên | Đang thi công | Long An | Bến Lức | ||
IC.115 | Mỹ Yên | Đường cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh – Trung Lương | Đang thi công | |||
Kết nối trực tiếp với Đường vành đai 3 (Thành phố Hồ Chí Minh) | ||||||
1.000 mi = 1.609 km; 1.000 km = 0.621 mi
|
Ký hiệu | Tên | Khoảng cách từ đầu tuyến[lower-alpha 1] | Kết nối | Ghi chú | Vị trí | |
---|---|---|---|---|---|---|
IC.115a | Chợ Đệm | 9 | Đường Võ Trần Chí Đường Bình Thuận - Chợ Đệm | Điểm đầu đường cao tốc không bao gồm đoạn đường Võ Trần Chí | Thành phố Hồ Chí Minh | Bình Chánh |
TG | Trạm Thu phí Chợ Đệm | 10.5 | Tạm ngưng hoạt động | |||
IC.115 | Mỹ Yên | 12.7 | Đường cao tốc Bến Lức – Long Thành Đường vành đai 3 (Thành phố Hồ Chí Minh) | Đang thi công | Long An | Bến Lức |
IC.116 | Bến Lức | 20 | Đường tỉnh 824 | Kết nối với Đường vành đai 4 (Thành phố Hồ Chí Minh) | ||
BR | Cầu Bến Lức | ↓ | Vượt sông Vàm Cỏ Đông | |||
SA | Trạm dừng nghỉ | 28.3 | Thủ Thừa | |||
BR | Cầu Tân An | ↓ | Vượt sông Vàm Cỏ Tây | Tân An | ||
IC.117 | Tân An | 36.6 | Quốc lộ 62 | |||
IC.118 | Thân Cửu Nghĩa | 50 | Đường tỉnh 878 | Tiền Giang | Châu Thành | |
TG | Trạm Thu phí Thân Cửu Nghĩa | |||||
IC.119 | Cai Lậy | Quốc lộ 1 | Cai Lậy | |||
IC.120 | Cái Bè | Đường tỉnh 875C | Cái Bè | |||
IC.121 | An Hữu | 99.3 | Đường cao tốc Cao Lãnh – An Hữu | Đang thi công | ||
IC.122 | An Thái Trung | 101.1 | Quốc lộ 30 | |||
BR | Cầu Mỹ Thuận 2 | ↓ | Vượt sông Tiền Đang thi công | Ranh giới Tiền Giang – Vĩnh Long | ||
IC.123 | Tân Hòa | 107.7 | Quốc lộ 80 | Đang thi công | Vĩnh Long | Thành phố Vĩnh Long |
- | Đường cao tốc An Hữu – Định An | Dự kiến (chưa quy hoạch) | ||||
IC.124 | Đường tỉnh 908 | 121.5 | Đường tỉnh 908 | Đang thi công | Bình Tân | |
IC.125 | Chà Và | 130.3 | Quốc lộ 1 | Đang thi công | Bình Minh | |
Kết nối với Đường cao tốc Cần Thơ – Cà Mau thông qua Quốc lộ 1 | ||||||
1.000 mi = 1.609 km; 1.000 km = 0.621 mi
|
Ghi chú
Ký hiệu | Tên | Khoảng cách từ đầu tuyến | Kết nối | Ghi chú | Vị trí | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết nối với Đường cao tốc Mỹ Thuận – Cần Thơ thông qua Quốc lộ 1 | ||||||
IC.126 | Chà Và | 0.0 | Quốc lộ 1 | Quy hoạch giai đoạn 2 Chưa thi công | Vĩnh Long | Bình Minh |
BR | Cầu Cần Thơ 2 | ↓ | Vượt sông Hậu Quy hoạch giai đoạn 2 Chưa thi công | Ranh giới Vĩnh Long – Cần Thơ | ||
IC.127 | Quốc lộ 91B | 15.4 | Quốc lộ 91B (Nam Sông Hậu) | Đầu tuyến đường cao tốc giai đoạn 1 Đang thi công | Cần Thơ | Cái Răng |
IC.128 | Quốc lộ 1 | 22.6 | Quốc lộ 1 | Đang thi công | Hậu Giang | Phụng Hiệp |
IC.129 | CT.34 | 40 | Đường cao tốc Châu Đốc – Cần Thơ – Sóc Trăng Quốc lộ 61 | Đang thi công | ||
IC.130 | Quốc lộ 61 | 53 | Quốc lộ 61 Quốc lộ 61B | Đang thi công | Vị Thủy | |
IC.131 | CT.35 | 68 | Đường cao tốc Hà Tiên – Rạch Giá – Bạc Liêu | Chưa thi công | Long Mỹ | |
IC.132 | ĐT 978 | 81 | Đường tỉnh 978 | Đang thi công | Bạc Liêu | Hồng Dân |
IC.133 | ĐT 979 | 85 | Đường tỉnh 979 | Đang thi công | ||
IC.134 | ĐT 980B | 95 | Đường tỉnh 980B | Đang thi công | Kiên Giang | Vĩnh Thuận |
IC.135 | Quốc lộ 63 | 111 | Quốc lộ 63 | Đang thi công | Cà Mau | Thới Bình |
IC.136 | Cà Mau | 126.3 | Đường vành đai thành phố Cà Mau | Cuối tuyến đường cao tốc Đang thi công | Thành phố Cà Mau | |
1.000 mi = 1.609 km; 1.000 km = 0.621 mi
|
Thực đơn
Đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông Lộ trình chi tiếtLiên quan
Đường Đường Trường Sơn Đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông Đường Thái Tông Đường (thực phẩm) Đường Huyền Tông Đường hầm tới mùa hạ, lối thoát của biệt ly (phim) Đường lên đỉnh Olympia Đường sắt Việt Nam Đường sắt đô thị Thành phố Hồ Chí MinhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông http://dantri.com.vn/xa-hoi/hon-5400-ti-dong-xay-d... http://baodautu.vn/dau-tu-18377-ty-dong-xay-dung-c... http://www.mt.gov.vn/Images/editor/files/XUAN%20NG... http://baoninhbinh.org.vn/iay-nhanh-tien-do-thi-co... https://vnexpress.net/khoi-cong-duong-cao-toc-cau-... http://vanban.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinh... http://giaothongthongminh.vn/project-post/cao-toc-... https://vnexpress.net/cao-toc-hon-1-000-ty-dong-no... http://www.tapchigiaothong.vn/thong-xe-toan-tuyen-... https://www.tapchicongsan.org.vn/web/guest/tinh-ni...